1. Ngày [Em] xưa khi anh yêu em anh nghĩ yêu thật giản [Am] đơn
Rằng [D] yêu không chua không cay không đau không có hối [G] hận
Tình [Em] yêu anh trao cho em như pha lê rất trắng [Am] trong
[D] Em yêu anh anh yêu em tựa như giấc [B7] mơ.
2. Thời [Em] gian anh em bên nhau đã thoáng qua chừng ấy [Am] năm
Quần [D] jean hay áo sơ mi em mua cho anh anh vẫn nhớ [G] hoài
Sầu [Em] đau bao nhiêu hai ta khi xưa cũng dã trải [Am] qua
[D] Anh yêu em ra sao chỉ em biết [Em] được.
3. Em [Em] có nghe ai nói với em rằng lòng này rất yêu [Am] em
Dù [D] cho bao nhiêu con sông cạn khô hay núi đá [G] mòn
Anh [Em] hứa anh đưa em đi trên con đường tràn ngập ấm [Am] êm
[D] Nhưng sao hôm nay ta chia [Em] lìa.
--------------------
1. 当 火 车 开 入 这 座 陌 生 的 城 市,
Dāng [Em] huỏ chē kāi rù zhè zuò mò shēng de chéng [Am] shì
那 是 从 来 就 没 有 见 过 的 霓 虹.
Nà [D] shì cóng lái jiù méi yỏu jiàn guò de ní [G] hóng
我 打 开 离 别 时 你 送 我 的 信 件,
Wo [Em] dạ kāi lí bié shí ni sòng wo de xìn [Am] jiàn
忽 然 感 到 无 比 的 思 念.
[D] Hū rán găn dào wú bị de sī [B7] niàn
看 不 见 雪 的 冬 天 不 夜 的 城 市,
2. Kàn [Em]bù jiàn xuě de dōng tiān bù yè de chéng [Am] shì
我 听 见 有 人 欢 呼 有 人 在 哭 泣.
Wo [D] tīng jiàn you rén huān hū you rén zài kū [G] qì
早 习 惯 穿 梭 冲 满 诱 惑 的 黑 夜,
Zăo [Em] xí guàn chuān suō chōng măn yòu huò de [Am] hēi yè
但 却 无 法 忘 记 你 的 脸.
[D] Dàn què wú fă wàng jì ni de [Em] liăn
3. 有 没 有 人 曾 告 诉 你 我 很 爱 你,
You [Em] méi you rén céng gào sù ni wo hěn ài [Am] ni
有 没 有 曾 在 你 日 记 里 哭 泣.
You [D] méi you céng zài ni rì jì lỉ kū [G] qì
有 没 有 人 曾 告 诉 你 我 很 在 意,
You [Em] méi you rén céng gào sù ni wo hěn zài [Am] yì
在 意 这 座 城 市 的 距 离
[D] Zài yì zhè zuò chéng shì de jù [Em] lí.
Rằng [D] yêu không chua không cay không đau không có hối [G] hận
Tình [Em] yêu anh trao cho em như pha lê rất trắng [Am] trong
[D] Em yêu anh anh yêu em tựa như giấc [B7] mơ.
2. Thời [Em] gian anh em bên nhau đã thoáng qua chừng ấy [Am] năm
Quần [D] jean hay áo sơ mi em mua cho anh anh vẫn nhớ [G] hoài
Sầu [Em] đau bao nhiêu hai ta khi xưa cũng dã trải [Am] qua
[D] Anh yêu em ra sao chỉ em biết [Em] được.
3. Em [Em] có nghe ai nói với em rằng lòng này rất yêu [Am] em
Dù [D] cho bao nhiêu con sông cạn khô hay núi đá [G] mòn
Anh [Em] hứa anh đưa em đi trên con đường tràn ngập ấm [Am] êm
[D] Nhưng sao hôm nay ta chia [Em] lìa.
--------------------
1. 当 火 车 开 入 这 座 陌 生 的 城 市,
Dāng [Em] huỏ chē kāi rù zhè zuò mò shēng de chéng [Am] shì
那 是 从 来 就 没 有 见 过 的 霓 虹.
Nà [D] shì cóng lái jiù méi yỏu jiàn guò de ní [G] hóng
我 打 开 离 别 时 你 送 我 的 信 件,
Wo [Em] dạ kāi lí bié shí ni sòng wo de xìn [Am] jiàn
忽 然 感 到 无 比 的 思 念.
[D] Hū rán găn dào wú bị de sī [B7] niàn
看 不 见 雪 的 冬 天 不 夜 的 城 市,
2. Kàn [Em]bù jiàn xuě de dōng tiān bù yè de chéng [Am] shì
我 听 见 有 人 欢 呼 有 人 在 哭 泣.
Wo [D] tīng jiàn you rén huān hū you rén zài kū [G] qì
早 习 惯 穿 梭 冲 满 诱 惑 的 黑 夜,
Zăo [Em] xí guàn chuān suō chōng măn yòu huò de [Am] hēi yè
但 却 无 法 忘 记 你 的 脸.
[D] Dàn què wú fă wàng jì ni de [Em] liăn
3. 有 没 有 人 曾 告 诉 你 我 很 爱 你,
You [Em] méi you rén céng gào sù ni wo hěn ài [Am] ni
有 没 有 曾 在 你 日 记 里 哭 泣.
You [D] méi you céng zài ni rì jì lỉ kū [G] qì
有 没 有 人 曾 告 诉 你 我 很 在 意,
You [Em] méi you rén céng gào sù ni wo hěn zài [Am] yì
在 意 这 座 城 市 的 距 离
[D] Zài yì zhè zuò chéng shì de jù [Em] lí.