1. [Em] Tình yêu cũng giống như con bướm [Am] vàng
Lả lơi giây phút bên hoa dịu [B7] dàng
[Em] Rồi bay đi lang thang với muôn [C] vẻ muôn màu rừng [B7] hoang
[Em] Vừa hôm qua bên nhau mà [Am] ngày hôm nay xa nhau
Nửa hồn ngậm đắng [C] nửa tim sầu [B7] đau
Đành [F#7] sống [B7] chuỗi ngày hắt [Em] hiu
2. [Em] Tình yêu cũng giống như đôi cánh [Am] chuồn
Tưởng như muôn kiếp không bao giờ [B7] buồn
[Em] Nào ai hay hôm kia có chim [C] nhạn đem về mồ [B7] chôn
[Em] Vừa hôm qua bên nhau mà [Am] ngày hôm nay xa nhau
Nửa hồn ngậm đắng [C] nửa tim sầu [B7] đau
Đành [F#7] sống [B7] suốt đời mất [Em] nhau
3. [Em] Tình yêu cũng giống như con chích [Am] chòe
Mùa đông vỗ cánh đi xa không [B7] về
[Em] Chờ khi nghe tin xuân hót vang [C] ở trên đầu cành [B7] tre
[Em] Vừa hôm qua bên nhau mà [Am] ngay hôm nay xa nhau
Nửa hồn ngậm đắng [C] nửa tim sầu [B7] đau
Tình [F#7] hỡi [B7] biết tìm chốn [Em] nao?
-------------------
1. いまでは指輪も まわるほど
[Am] imadeha yubiwa mo [Dm] mawaru [E7] hodo
やせてやつれた おまえのうわさ
[Dm] yasete [Am] yatsureta [E7] omaenou [Am] wasa
くちなしの花の 花のかおりが
[Am] kuchinashino hana [Dm] no hana nokao [E7] riga
旅路のはてまで ついてくる
[Am] tabiji nohatemade [F] tsuiteku [E7] ru
くちなしの白い花
[Am] kuchinashino [Dm] shiroi han
おまえのような 花だった
omaenoyou [E7] na ha –[B7] na [E7] dat [Am] ta
2. わがままいっては 困らせた
[Am] wagamamaitteha [Dm] komara [E7] seta
子供みたいな あの日のおまえ
[Dm] kodomo [Am] mitaina [E7] ano nichi nooma [Am] e
くちなしの雨の 雨のわかれが
kuchinashino ame [Dm] no ame nowakare [E7] ga
今でもこころを しめつける
[Am] ima demokokorowo [F] shimetsuke [E7] ru
くちなしの白い花
[Am] kuchinashino [Dm] shiroi hana
おまえのような 花だった
omaenoyou [E7] na ha –[B7] na [E7] dat [Am] ta
3. 小さなしあわせ それさえも
[Am] chiisa nashiawase [Dm] soresae [E7] mo
捨ててしまった 自分の手から
[Dm] sutetes [Am] himatta [E7] jibun no te ka [Am] ra
くちなしの花を 花を見るたび
kuchinashino hana [Dm] wo hana wo miru ta [E7] bi
淋しい笑顔が またうかぶ
[Am] sabishi i egao ga [F] matauka [E7] bu
くちなしの白い花
[Am] kuchinashino [Dm] shiroi hana
おまえのような 花だった
omaenoyou-[E7] na ha –[B7] na [E7] dat [Am] ta
Lả lơi giây phút bên hoa dịu [B7] dàng
[Em] Rồi bay đi lang thang với muôn [C] vẻ muôn màu rừng [B7] hoang
[Em] Vừa hôm qua bên nhau mà [Am] ngày hôm nay xa nhau
Nửa hồn ngậm đắng [C] nửa tim sầu [B7] đau
Đành [F#7] sống [B7] chuỗi ngày hắt [Em] hiu
2. [Em] Tình yêu cũng giống như đôi cánh [Am] chuồn
Tưởng như muôn kiếp không bao giờ [B7] buồn
[Em] Nào ai hay hôm kia có chim [C] nhạn đem về mồ [B7] chôn
[Em] Vừa hôm qua bên nhau mà [Am] ngày hôm nay xa nhau
Nửa hồn ngậm đắng [C] nửa tim sầu [B7] đau
Đành [F#7] sống [B7] suốt đời mất [Em] nhau
3. [Em] Tình yêu cũng giống như con chích [Am] chòe
Mùa đông vỗ cánh đi xa không [B7] về
[Em] Chờ khi nghe tin xuân hót vang [C] ở trên đầu cành [B7] tre
[Em] Vừa hôm qua bên nhau mà [Am] ngay hôm nay xa nhau
Nửa hồn ngậm đắng [C] nửa tim sầu [B7] đau
Tình [F#7] hỡi [B7] biết tìm chốn [Em] nao?
-------------------
1. いまでは指輪も まわるほど
[Am] imadeha yubiwa mo [Dm] mawaru [E7] hodo
やせてやつれた おまえのうわさ
[Dm] yasete [Am] yatsureta [E7] omaenou [Am] wasa
くちなしの花の 花のかおりが
[Am] kuchinashino hana [Dm] no hana nokao [E7] riga
旅路のはてまで ついてくる
[Am] tabiji nohatemade [F] tsuiteku [E7] ru
くちなしの白い花
[Am] kuchinashino [Dm] shiroi han
おまえのような 花だった
omaenoyou [E7] na ha –[B7] na [E7] dat [Am] ta
2. わがままいっては 困らせた
[Am] wagamamaitteha [Dm] komara [E7] seta
子供みたいな あの日のおまえ
[Dm] kodomo [Am] mitaina [E7] ano nichi nooma [Am] e
くちなしの雨の 雨のわかれが
kuchinashino ame [Dm] no ame nowakare [E7] ga
今でもこころを しめつける
[Am] ima demokokorowo [F] shimetsuke [E7] ru
くちなしの白い花
[Am] kuchinashino [Dm] shiroi hana
おまえのような 花だった
omaenoyou [E7] na ha –[B7] na [E7] dat [Am] ta
3. 小さなしあわせ それさえも
[Am] chiisa nashiawase [Dm] soresae [E7] mo
捨ててしまった 自分の手から
[Dm] sutetes [Am] himatta [E7] jibun no te ka [Am] ra
くちなしの花を 花を見るたび
kuchinashino hana [Dm] wo hana wo miru ta [E7] bi
淋しい笑顔が またうかぶ
[Am] sabishi i egao ga [F] matauka [E7] bu
くちなしの白い花
[Am] kuchinashino [Dm] shiroi hana
おまえのような 花だった
omaenoyou-[E7] na ha –[B7] na [E7] dat [Am] ta